395
Bảng chú giải thuật ngữ ký hiệu
Tên ký hiệu
Ký hiệu
Mô tả và tham khảo
Nhà sản xuất
Cho biết nhà sản xuất thiết bị y tế theo định
nghĩa trong Quy định về Thiết bị Y tế (EU)
2017/745 trước đây là Chỉ thị 93/42/EEC của EU.
Nguồn: ISO 15223, 5.1.1
Người đại diện được ủy
quyền trong Cộng đồng
Châu Âu
Cho biết người đại diện được ủy quyền trong
Cộng đồng Châu Âu. Nguồn: ISO 15223, 5.1.2,
2014/35/EU, và/hoặc 2014/30/EU
Ngày sản xuất
Cho biết ngày sản xuất thiết bị y tế.
Nguồn: ISO 15223, 5.1.3
Số danh mục liệt kê
Cho biết số danh mục liệt kê của nhà
sản xuất để có thể xác định thiết bị y tế.
Nguồn: ISO 15223, 5.1.6
Giới hạn nhiệt độ
Cho biết giới hạn nhiệt độ mà thiết bị y tế có thể
được sử dụng an toàn. Nguồn: ISO 15223, 5.3.7
Không tái sử dụng
Cho biết thiết bị y tế dự kiến chỉ được sử dụng
một lần hoặc sử dụng cho một bệnh nhân trong
một thủ thuật. Nguồn: ISO 15223, 5.4.2
Tham khảo hướng dẫn
sử dụng
Cho biết người sử dụng cần tham khảo hướng
dẫn sử dụng. Nguồn: ISO 15223, 5.4.3
Cẩn trọng
Cho biết người sử dụng cần tham khảo hướng
dẫn sử dụng để biết thông tin cẩn trọng quan
trọng như cảnh báo và đề phòng mà không thể
trình bày trên chính thiết bị y tế vì nhiều lý do
khác nhau. Nguồn: ISO 15223, 5.4.4
Trang thiết bị y tế
Cho biết sản phẩm là thiết bị y tế.
Doanh nghiệp nhập khẩu
Cho biết đơn vị nhập khẩu thiết bị y tế vào khu
vực EU.
Dấu CE
Cho biết việc tuân theo Quy định hoặc Chỉ thị về
Thiết bị y tế của Liên minh Châu Âu.